PGS Lê Kiều
1. Họ và tên : Lê Kiều hay còn gọi là Lê Văn Kiều.
2. Ngày sinh : 12 - 6 -1936.
3. Chỗ ở thường trú : 63/61 - Thái Thịnh - Hà Nội.
4. Tên trường, khoa tốt nghiệp đại học : Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Khoa Xây dựng - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
5. Năm tốt nghiệp đại học , số văn bằng:
+ Số văn bằng : 0013 Đăng ký vào sổ số : 014 / ĐHBK-XD
+ Năm tốt nghiệp : 1961
+ Ngành : Kỹ sư xây dựng
+ Hệ : Chính quy dài hạn , khoá 1956 - 1961
6. Học vị khoa học cao nhất : Phó giáo sư ( Giáo sư I )
+ Số văn bằng : P214 / HV/ CDKH
+ Cấp ngày : 03 tháng 03 năm 1992
7. Quá trình tham gia các công tác khoa học kỹ thuật xây dựng:
+ Quá trình chung :
1959-1961 Cán bộ Giảng dạy bộ môn Kiến trúc , khoa Xây dựng, trường Đại học Bách khoa Hà nội
1961-1966 : Công trường xây dựng trường Đại học Bách khoa Hà nội - Bộ Xây dựng
1966-1980 : Phó ban chỉ huy , Chỉ huy kỹ thuật Công trường xây dựng trường Đại học Xây dựng Hà nội - Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp
1981-1991 : Giám đốc Ban Quản lý Dự án xây dựng trường Đại học Xây dựng kiêm nhiệm Chủ nhiệm Bộ môn Công nghệ và tổ chức sản xuất xây dựng - Trường Đại học Xây dựng Hà nội
1992-1996 Giám đốc Ban Quản lý dự án xây dựng trường Đại học Xây dựng, Phó giáo sư, Chủ nhiệm bộ môn trường Đại học Xây dựng , Bộ Giáo dục và đào tạo
1996 đến nay : Phó giáo sư , chủ nhiệm bộ môn Thi công, Kinh tế, Máy xây dựng - Trường Đại học Kiến trúc Hà nội
2007 : Chuyên gia cao cấp - Bộ Xây dựng
+ Các công trình đã thiết kế :
1960 : Nhà ở sinh viên , 5 tầng Đại học Bách khoa Hà nội
1960 : Nhà ăn kiểu vòm, nhịp lớn thuộc trường Đại học Bách khoa Hà nội
1963 : Tham gia thiết kế cùng Viện Thiết kế trường Đại học của Liên Xô
GhiProVuz để thiết kế trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam
1974 : Nhà làm việc Huyện đội Quân sự Đông Anh , Hà nội
1988 : Thiết kế cải tạo khách sạn Đường Thành , Hà nội
1988 : Thiết kế và chỉ đạo thi công sửa chữa Nhà Trẻ Quận Hoàn Kiếm , 65 Phố Bà Triệu Công trình sửa chữa đặc thù, sử dụng ứng lực trước thi công thủ công
1980-1990 : Đã thiết kế và được xây dựng trên 200 nhà dân tại Hà Nội
+ Các công trình trực tiếp điều hành thi công :
1961-1966 : Xây dựng trường Đại học Bách khoa Hà nội với tư cách là trưởng phòng Kỹ thuật
1966-1991 : Xây dựng trường Đại học Xây dựng với tư cách Chỉ huy kỹ thuật và Giám đốc Ban Quản lý Dự án xây dựng công trình
1995-1998 : Cố vấn dự án ODA Nhật bản " Nâng cao điều kiện các trường tiểu học cho 3 tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An , Hà tĩnh chống hư hỏng do thiên tai"
1993-1998 : Tham gia cộng tác với Công ty Bureau Véritas của Pháp chuyên kiểm tra chất lượng công trình nước ngoài đầu tư tại Việt Nam. từ 1996 thành Trưởng Đại diện của Công ty này tại Hà nội
1984-1998 : Công tác viên bán chuyên trách , chuyên gia xét nghiệm phát minh, sáng chế của Cục Sở Hữu Công nghiệp Bộ Khoa học và Công nghệ
+ Các công tác khoa học kỹ thuật đã trải qua:
1982-1991 : Uỷ viên Hội đồng Khoa học trường Đại học Xây dựng Hà nội
1997-2008 : Uỷ viên Hội đồng Khoa học Bộ Xây dựng
1997 đến nay : Uỷ viên các Hội đồng Khoa học chuyên ngành để nghiệm thu các đề tài khoa học của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Các ấn phẩm đã in những năm gần đây:
1994: Từ điển Giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng ( 434 trang)
( NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội 1994)
1995: Kỹ thuật Xây dựng ( 250 trang)
( NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội 1995)
1992: Xây nhà cho mình ( 175 trang)
( NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội 1992)
1994: Điều kiện kỹ thuật thi công kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép ( 115 trang)
( NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội 1994)
1994: Quản trị Kinh doanh tinh giản ( 510 trang)
( NXB Thống kê, Hà nội 1994)
1995: Đánh giá đầu tư các dự án vừa và nhỏ ( 520 trang)
( NXB Thống kê, Hà nội 1995)
1996: Lá bài của nhà buôn tài chính ( 452 trang)
( NXB Thống kê, Hà nội 1996)
1998: Sổ tay lập kế hoạch đầu tư ( 135 trang)
( Dự án VIE-95 Hà nội, 1998 )
2001 : Giáo trình Pháp luật về Xây dựng (178 trang)
NXB Xây dựng - Hà nội 2001.
2004 : Giáo trình thi công nhà cao tầng ( 150 trang)
NXB Xây dựng , 2004
2004 : Từ điển Bách khoa XD-Kiến trúc ( 600 trang)
NXB Xây dựng , 2004
2004 : Kỹ thuật thi công tập 1 ( cùng Đỗ Đình Đức)
NXB Xây dựng , 2004
2006 : Kỹ thuật thi công tập 2
NXB Xây dựng, 2005
2006 : Tổ chức sản xuất xây dựng
NXB Xây dựng, 2006
( Hàng năm đều viết khá nhiều bài báo về khoa học công nghệ xây dựng đã đăng trên các báo Tạp chí Xây dựng, Người Xây dựng, Tri thức trẻ, Khoa học và đời sống, Khoa học và phát triển).